Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn thành phố Tam Kỳ

1. Theo Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, có hiệu lực 01/01/2020, thì giá đất tối đa và tối thiểu trên địa bàn thành phố Tam Kỳ như sau:

(Tải Bảng giá đất tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2020 – 2024)

Bảng giá đất thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Bảng giá đất thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Tối thiểuTối đaĐơn vị tính: đồng/m2
1Tam Kỳ        44,000         55,000
IIĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
1Tam Kỳ        44,000         55,000
IIIĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1Tam Kỳ        46,000         58,000
IVĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
1Tam Kỳ        29,000         42,000
VĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1Tam Kỳ        40,000         58,000
VIIĐẤT Ở NÔNG THÔN
1Tam Kỳ      400,000  12,000,000
VIIIĐẤT Ở ĐÔ THỊ
 Thấp nhất Cao nhất
1Tam Kỳ  1,000,000  35,700,000

2. Theo  Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và 18 phụ lục bảng giá đất của 18 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, thì Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Tam Kỳ.

Bạn đọc có thể tải Phụ lục Bảng giá đất của 18 huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND TẠI ĐÂY

(Xem kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Tam Kỳ)

III- ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Phần 01: Các tuyến đường liên quan đi qua nhiều phường
TTTên đường phố /
Ranh giới các đoạn đường phố
Vị tríĐơn giá
(đ/m2)
1Quốc lộ 1A: Đoạn từ cầu Ông Trang  đến Bến xe112,000,000
2Ðường Phan Bội Châu122,000,000
3Đường Phan Châu Trinh
3.1Đoạn từ đường Nguyễn Du đến ngã tư Trần Cao Vân135,700,000
3.2Đoạn từ ngã tư Trần Cao Vân đến ngã tư đường Tôn Đức Thắng – Duy Tân227,000,000
3.3Đoạn từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng – Duy Tân đến ngã tư đường Cao Hồng Lãnh – Nguyễn Văn Bổng322,000,000
3.4Đoạn từ  ngã tư đường Cao Hồng Lãnh – Nguyễn Văn Bổng đến cuối tuyến417,000,000
4Đường Hùng Vương
4.1Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo217,000,000
4.2Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tôn Đức Thắng120,500,000
4.3Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến cầu Tam Kỳ315,000,000
5Đường Lý Thường Kiệt
5.1Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Hưng Đạo212,500,000
5.2Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cuối tuyến120,000,000
6Đường Nguyễn Hoàng
6.1Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng đến ngã tư Trần Cao Vân110,000,000
6.2Các đoạn đường còn lại27,000,000
7 Đường Nguyễn Văn Trỗi
7.1Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến cầu Nguyễn Văn Trỗi118,000,000
7.2Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư đường Lê Thánh Tông212,000,000
7.3Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm36,000,000
8Đường Trần Quý Cáp
8.1Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương120,000,000
8.2Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt217,000,000
8.3Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Hà Huy Tập315,000,000
9Đường Trần Phú
9.1Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương120,000,000
9.2Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hoàng217,000,000
9.3Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến hết tường rào Nhà bảo tàng Tỉnh (còn dự án)217,000,000
10Đường Trần Phú (nối dài)
10.1Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến hết ngã ba trục chính khu công nghiệp Thuận Yên18,000,000
10.2Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường hiện trạng)33,000,000
10.3Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường dự án)24,000,000
11Đường Trưng Nữ Vương
11.1Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan Bội Châu218,000,000
11.2Đọan từ đường Phan Bội Châu đến Lý Thường Kiệt120,000,000
11.3Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Hoàng317,000,000
11.4Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng47,500,000
12Đường Nguyễn Du120,000,000
13Đường Huỳnh Thúc Kháng
13.1Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan Châu Trinh217,000,000
13.2Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Hùng Vương120,000,000
13.3Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hoàng217,000,000
14Đường Trần Cao Vân
14.1Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến Phan Châu Trinh130,000,000
14.2Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Hùng Vương220,000,000
14.4Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường sắt317,000,000
14.5Đoạn từ đường sắt đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo)413,000,000
15Đường Duy Tân
15.1Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Bạch Đằng118,000,000
15.2Đoạn từ Cầu 2 đến giáp Cống 6 cửa cây u210,000,000
15.3Đoạn từ giáp Cống 6 cửa cây u đến xã Tam Phú38,000,000
16Đường Thanh Hóa
16.1Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến Hùng Vương16,200,000
16.2Đoạn từ Hùng Vương đến đường sắt25,500,000
16.3Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến giáp đường Ngô Thì Nhậm16,200,000
16.4Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp xã Tam Phú25,500,000
17Đường Bạch Đằng
17.1Đoạn từ đường Hồ Nghinh đến giáp phường Phước Hòa211,080,000
17.2Đoạn từ giáp phường Tân Thạnh đến phía Bắc cầu Điện Biên Phủ112,000,000
17.3Đoạn từ phía Bắc cầu Điện Biên Phủ đến đường Duy Tân38,000,000
17.4Đoạn từ đường Duy Tân đến đối diện nhà ông Trần Hoàng45,000,000
17.5Đoạn từ đối diện nhà ông Trần Hoàng đến cuối tuyến52,000,000
18Đường Hà Huy Tập
18.1Đoạn từ Phan Bội Châu đến đường Đinh Núp19,000,000
18.2Đoạn từ Đinh Núp đến cuối tuyến27,000,000
18.3Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến đường Đặng Văn Ngữ19,000,000
19Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24)
19.1Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trần Cao Vân120,000,000
19.2Đoạn thuộc phường An Sơn217,000,000
20Đường Tôn Đức Thắng
20.1Đoạn từ Phan Chu Trinh đến Hùng Vương120,000,000
20.2Đoạn từ đường sắt đến ngã tư Trường Xuân29,000,000
21Đường Tiểu La19,000,000
22Đường Đặng Dung113,000,000
23Đường Bà Huyện Thanh Quan17,000,000
24Đường Thanh Niên14,040,000
25Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng
25.1– Đường quy hoạch  rộng 11,5m  đến 14,5m110,500,000
25.2– Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m111,500,000
25.3– Đường quy hoạch rộng rộng 19m112,000,000
26KDC đường gom Nguyễn Hoàng
26.1– Đường quy hoạch rộng 19,5m113,000,000
26.2– Đường quy hoạch rộng 14,5m112,000,000
26.3– Đường quy hoạch rộng 11,5m110,000,000
27Đường N10
27.1Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học120,000,000
27.2Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Bạch Đằng218,500,000
28Đường Điện Biên Phủ
28.1– Đoạn thuộc phường An Phú111,000,000
28.2– Đoạn thuộc phường Phước Hòa116,000,000
28.3– Đoạn thuộc phường An Mỹ
28.4   + Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hùng Vương120,500,000
28.5   + Đoạn từ đường Hùng Vương  đến đường Lý Thường Kiệt214,000,000

Ngày 21/12/2021, UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quyết định 43/2021/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, theo đó sửa đổi bảng giá đất TAM kỲ NHƯ SAU:

THÀNH PHỐ TAM KỲ
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Phần 01: Các tuyến đường liên quan đi qua nhiều phường:

TT Tên đường phố /
Ranh giới các đoạn đường phố
Vị trí (đĐơn giá ồng/m2)
11 Đường Trưng Nữ Vương
11.1 Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan
Bội Châu
2 18.000.000
11.2 Đọan từ đường Phan Bội Châu đến Lý Thường
Kiệt
1 20.000.000
11.3 Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Hà
Huy Tập
3 17.000.000
11.4 Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường
Nguyễn Hoàng
3 9.000.000
11.5 Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà
ông Võ Tùng
4 7.500.000
18 Đường Hà Huy Tập
18.1 Đoạn từ Phan Bội Châu đến đường Giang Văn
Minh
1 9.000.000
18.2 Đoạn từ Trương Chí Cương đến cuối tuyến 2 7.000.000
25 Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng
25.1 Đường Ngô Mây 3 10.500.000
25.2 Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m 2 11.500.000
25.3 Đường quy hoạch rộng rộng 19m 1 12.000.000
25.4 Đường Tô Vĩnh Diện 3 10.500.000
25.5 Đường Lê Độ 3 10.500.000
29Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường
Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường
An Xuân)
29.1 Đường quy hoạch rộng 11,5m 1 9.500.000
29.2 Đường quy hoạch rộng 14,5m 1 11.500.000

Phần 02. Các tuyến đường được nhóm theo từng phường:

TT Tên đường phố /
Ranh giới các đoạn đường phố
Vị trí (đĐơn giá ồng/m2)
I PHƯỜNG AN MỸ
18 Đường Lê Phụ Trần, đoạn từ đường Trần
Bình Trọng đến đường N10
1 10.000.000
33 Khu dân cư khối phố 8
33.1 Đường Đặng Thùy Trâm 1 7.500.000
33.2 Các đường còn lại 1 7.500.000
38 Khu dân cư Tứ Hiệp
38.1 Đường Hàn Thuyên 1 11.500.000
38.2Đường Lê Phụ Trần đoạn từ đường Hàn
Thuyên đến đường kiệt từ Hùng Vương vào
Trần Nguyên Hãn
1 11.000.000
38.3 Đường quy hoạch rộng 7,5m 1 9.000.000
38.4 Đường Lê Phụ Trần, đoạn từ đường N10 đến
đường Hàn Thuyên
1 6.000.000
38.5 Đường quy hoạch rộng 9,5m 1 10.000.000
38.6 Đường Nguyễn Hữu Huân 1 11.000.000
38.7 Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng
11,5m
1 11.000.000
38.8 Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng
7,5m
1 9.000.000
39 Khu dân cư An Mỹ Đông
39.1 Đường Phó Đức Chính 1 10.000.000
39.2 Đường quy hoạch rộng 5,5m 2 7.000.000
39.3 Đường Mai Xuân Thưởng 1 10.000.000
40 Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên
Phủ (mới)
40.1 Đường Dương Thưởng 1 12.000.000
40.2 Đường Lương Như Bích 1 12.000.000
40.3 Đường Mai Đăng Chơn 1 12.000.000
40.4 Các đường còn lại 1 12.000.000
41 Đường Trịnh Đình Thảo 1 8.000.000
II PHƯỜNG AN SƠN
27 KDC phố chợ Vườn Lài
27.1 Đường quy hoạch rộng 11,5m 1 12.000.000
27.2 Đường quy hoạch rộng 9,5m 1 8.000.000
27.3 Đường Phan Đình Giót 1 12.000.000
39Đường QH 11,5m thuộc Khu dân cư số 4
(đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường
Nguyễn Văn Bổng)
10.000.000
40Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14
(đoạn từ đường Thái Phiên đến đường kênh
N24)
6.000.000
41 Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14
(hai bên hông trường Chu Văn An)
4.000.000
42 Khu dân cư Kho Bạc 5.000.000
43 Đường Quy hoạch rộng 11,5m đoạn còn lại
thuộc KDC Đông Hùng Vương
1 8.000.000
IV PHƯỜNG AN PHÚ
6 Đất ở trong KDC các khối phố
6.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1 1.800.000
6.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 1.500.000
6.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1 1.500.000
6.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 1 1.300.000
17 KDC phía Tây đường An Hà – Quảng Phú
17.1 Đường QH rộng 60m 1 9.000.000
17.2 Đường nhựa QH rộng 19,5m 2 6.800.000
17.3 Đường nhựa QH rộng 16,5m 3 6.400.000
17.4 Đường nhựa QH rộng 14,5m 4 6.000.000
18 Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân)
18.1 Đường QH rộng 11,5 m 1 8.000.000
18.2 Đường QH rộng 14,5 m 1 9.000.000
18.3 Đường Phùng Khắc Khoan 1 8.000.000
18.4 Đường Đặng Thế Thân 1 8.000.000
18.5 Đường Phan Kế Bính 1 8.000.000
18.6 Đường Phan Ngọc Quyền 1 8.000.000
19 Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường
quy hoạch 11,5m)
1 7.000.000
20 Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai
đoạn 3)
20.1 Đường QH rộng 11,5 m 3 7.000.000
20.2 Đường QH rộng 14,5 m 2 8.000.000
20.3 Đường QH rộng 22,5 m 1 10.000.000
21 Lê Nhân Tông 1 6.800.000
22 Đỗ Thúc Tịnh 1 6.000.000
23 Phạm Đình Hổ 1 6.400.000
24 Phan Văn Lân 1 6.800.000
25 Nguyễn Nghiễm 1 6.000.000
26 Nguyễn Cao 1 6.800.000
27 Hoàng Thế Thiện 1 6.400.000
28 Đặng Huy Trứ 1 6.400.000
29 Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây
đường An Hà – Quảng Phú
1 8.000.000
30 Khu dân cư An Phú
30.1 Đường Quy hoạch 69m 1 7.705.000
30.2 Đường Quy hoạch 37m 1 6.819.000
30.3 Đường Quy hoạch 30m 1 6.710.000
30.4 Đường Quy hoạch 29m 1 6.603.000
30.5 Đường Quy hoạch 24m 1 7.043.000
30.6 Đường Quy hoạch 25m 1 6.391.000
30.7 Đường Quy hoạch 20m 1 6.333.000
30.8 Đường Quy hoạch 19,5m 1 6.391.000
30.9 Đường Quy hoạch 19m 1 6.276.000
30.10 Đường Quy hoạch 18,5m 1 6.164.000
30.11 Đường Quy hoạch 16,5m 1 5.946.000
30.12 Đường Quy hoạch 16m 1 5.840.000
30.13 Đường Quy hoạch 14,5m 1 5.536.000
30.14 Đường Quy hoạch 5m 1 4.325.000
V PHƯỜNG PHƯỚC HÒA
16Đường bê tông khu Cồn Thị (từ nhà bà
Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh
Ngọc Quế)
1 3.000.000
17 Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị 1 2.200.000
VI PHƯỜNG HÒA THUẬN
9 Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7
9.1 Đường Phạm Sư Mạnh 1 8.500.000
9.2 Đường Lưu Nhân Chú 1 8.500.000
9.3 Đường Giang Văn Minh 1 8.500.000
9.4 Đường Nguyễn Chích 1 8.500.000
9.5 Đường Nguyễn Văn Tố 1 7.000.000
9.6 Các đường còn lại 7.000.000
18 Đường Lý Đạo Thành 1 8.000.000
19 Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận
19.1 Đường Nguyễn Khoa 1 8.500.000
19.2 Đường Nguyễn Trung Ngoạn 1 8.500.000
19.3 Các đường còn lại 1 8.500.000
25 KDC Thuận Trà
25.1 Đường nội bộ rộng 9m 2 7.500.000
25.2 Đường nội bộ rộng 13,5m 1 8.500.000
25.3 Đường Đoàn Quý Phi 2 7.500.000
25.4 Đường Nguyễn Hữu Dật 2 7.500.000
25.5 Đường Nguyễn Tường Phổ 2 7.500.000
25.6 Đường Nguyễn Cư Trinh 2 7.500.000
25.7 Đường Công Nữ Ngọc Hoa 1 8.500.000
26 Đường Nguyễn Phúc Chu
26.1 Đoạn có mặt cắt đường rộng 27,5m 1 12.000.000
26.2 Đoạn có mặt cắt đường rộng 13,5m 1 8.500.000
28 KDC trước Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
28.1 Đường Trần Trung Tri 2 7.500.000
28.2 Đường QH rộng 12m 1 8.500.000
29 KDC Trung tâm hành chính phường Hòa
Thuận
29.1 Đường nội bộ rộng 16,5m 1 9.000.000
29.2 Đường nội bộ rộng 11,5m 2 8.000.000
31 Đường gom Cầu Chui Lý Thường Kiệt 9.900.000
32 Đường Tống Phước Phổ
32.1 Đoạn có mặt cắt đường rộng 16,5m 1 9.000.000
32.2 Đoạn có mặt cắt đường rộng 11,5m 1 8.000.000
VII PHƯỜNG HÒA HƯƠNG
KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
5 Đường Lê Tấn Toán 1 8.000.000
7 Đường Thu Hương
7.4 Đoạn từ nhà thầy Tài đến cuối tuyến (đường
Bạch Đằng)
1 3.500.000
25 Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà
Đông, Hương Sơn
25.1 Khối phố Hương Sơn
25.1.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 2.200.000
25.1.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 2.100.000
25.1.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 2.100.000
25.1.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 2.000.000
25.2 Khối phố Hương Trà Tây
25.2.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.800.000
25.2.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.700.000
25.2.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.700.000
25.2.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 1.600.000
25.3 Khối phố Hương Trà Đông
25.3.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1.100.000
25.3.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1.000.000
25.3.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1.000.000
25.3.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 900.000
30 Đường Trần Cảnh Trinh thuộc KDC Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
1 7.000.000
VIII PHƯỜNG TÂN THẠNH
4 KDC số 6
4.13 Đường Nguyễn Đình Thi 1 12.000.000
15 Đường Nguyễn Thị Định (đoạn Phan Bội
Châu đến QH đường Bạch Đằng)
1 13.000.000
16 Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Tôn Thất
Tùng đến Nguyễn Văn Trỗi
1 12.500.000
17 Đường Tôn Thất Tùng (từ Phan Bội Châu
đến Cuối tuyến)
1 11.000.000
18 Khu TĐC ADB
18.1 Đường Ngô Đức Kế (đoạn Lê Quý Đôn đến
QH đường Bạch Đằng)
1 12.500.000
18.2 Đường Nguyễn Thích (11,5m) 1 12.500.000
18.3 ĐườngPhan Khôi (đoạn Nguyễn Gia Thiều
đến QH đường Bạch Đằng)
1 13.500.000
18.4 Đường Lê Quý Đôn (đoạn Tôn Thất Tùng đến
Nguyễn Văn Trỗi)
1 17.000.000
18.5 Đường Bùi Thế Mỹ 1 12.500.000
18.6 Đường Nguyễn Quý Hương 1 12.500.000
21 Khu nhà ở gia đình quân đội – Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
21.1 Đường quy hoạch rộng 10,5m 1 12.500.000
21.2 Đường quy hoạch rộng 7,5m 1 10.000.000
21.3 Đường Nguyễn Khoái 1 12.500.000
21.4 Đường Trịnh Hoài Đức 1 12.500.000
22 Khối phố Trường Đồng, Đoan Trai 1
22.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1 3.000.000
22.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 2.000.000
23 Khối phố Mỹ Thạch Đông 1
23.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1 4.000.000
23.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 3.700.000
24 Khối phố Mỹ Thạch Trung 1
24.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1 4.000.000
24.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 3.700.000
25 Khối phố Mỹ Thạch Bắc 1
25.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1 3.500.000
25.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 3.000.000
26 Khu Đông Tân Thạnh
26.1 Đường quy hoạch rộng 13m 1 12.500.000
26.2 Đường quy hoạch rộng 27m 1 15.000.000
26.3 Đường Bùi Cẩm Hổ 1 12.500.000
26.4 Đường Đoàn Nhữ Hài 1 12.500.000
26.5 Đường Đinh Lễ 1 12.500.000
27 Trục chính khối phố Đoan Trai (5,5m) đoạn
Bạch Đằng đến nhà ông Huỳnh Tấn Sơn
1 3.000.000
28 Khu dân cư ADB (GĐ 3) và KDC Trường
Đồng
28.1 Đường Quy hoạch rộng 27m 1 17.000.000
28.2 Đường Quy hoạch rộng 17,5m 1 13.000.000
28.3 Đường Quy hoạch rộng 13m – 13,5m 1 12.500.000
28.4 Đường Quy hoạch rộng 5,5m 1 6.000.000
29 Đường bê tông có độ rộng trên 3m thuộc khối
phố Mỹ Thạch Tây
1 6.000.000
30 Đường quy hoạch rộng 16,5m thuộc khu Tái định
cư Bắc trung tâm thương mại
1 12.500.000
31 Đường bê tông từ 2m trở lên thuộc khối phố Hà
Nam
1 4.000.000
IX PHƯỜNG TRƯỜNG XUÂN
9 Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc
9.1 Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Tâm đến đường
vào KDC Thu nhập thấp Trường Xuân
1 4.500.000
….
9.3 Các vị trí còn lại của khối phố Xuân Đông –
Xuân Bắc
9.3.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 3 2.300.000
9.3.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 3 2.000.000
9.3.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 3 2.000.000
9.3.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 3 1.700.000
10Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ nhà thờ
tộc Trần đến nhà ông Dương Minh, Dương Thị
Hường
1
10.1Đoạn từ nhà thờ tộc Trần đến ngã tư nhà ông
Nguyễn Ngọc Kính và nhà ông Nguyễn Quang
Dũng
1 3.500.000
10.2Đoạn từ ngã tư nhà sinh hoạt văn hóa Khối phố
Xuân Bắc (nhà ông Nguyễn Phúc) đến nhà ông
Dương Minh, bà Dương Thị Hường
1 4.500.000
15KDC khối phố Xuân Nam (trừ hai bên
đường Lê Tấn Trung và đường Tam Kỳ –
Phú Ninh)
15.3 Các vị trí còn lại của KDC khối phố Xuân Nam
15.3.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 3 2.000.000
15.3.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 3 1.700.000
15.3.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 3 1.700.000
15.3.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 3 1.500.000
17 Khu dân cư khối phố Đồng Sim (trừ hai bên
đường Lê Tấn Trung)
17.1 Các vị trí còn lại của KDC khối phố Đồng Sim
17.1.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 1 1.700.000
17.1.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 1.500.000
17.1.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 1 1.500.000
17.1.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 1 1.300.000
18 Khu dân cư khối phố Xuân Tây
18.1 Khu vực ấp Trung
18.1.1 Đường bê tông 1 2.000.000
18.1.2 Đường đất 1 1.700.000
18.2 Các vị trí còn lại
18.2.1 Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên 2 1.500.000
18.2.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 2 1.200.000
18.2.3 Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên 2 1.200.000
18.2.4 Đường đất có độ rộng dưới 3m 2 1.000.000
21 Dự án Khu dân cư – Tái định cư và nhà ở
cho công nhân, người có thu nhập thấp
21.1 Đường quy hoạch 13,5m 1 8.500.000
21.2 Đường quy hoạch 11,5m 1 8.000.000
21.3 Đường quy hoạch 8,5m 1 6.000.000
21.4 Đường Lê Thiện Trị (đường rộng 11,5m) 1 8.000.000
21.5 Đường Lê Văn Đức (đường rộng 11,5m) 1 8.000.000
21.6 Đường Nguyễn Thành Ý (đường rộng 11,5m) 1 8.000.000
21.7 Đường Lê Vĩnh Khanh (đường rộng 11,5m) 1 8.000.000
21.8 Đường Ngô Huy Diễn (đường rộng 11,5m) 1 8.000.000
23Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ nhà bà
Lương Thị Lan (KP. Xuân Bắc) đến nhà
ông Nguyễn Cao Vĩnh (KP.Đồng Sim)
1 10.000.000
24 Khu tái định cư phố chợ
24.1 Đường quy hoạch rộng 11,5m (hạ tầng chưa
hoàn thiện)
1 6.000.000

II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

TT Tên đường phố /
Ranh giới các đoạn đường phố
Vị trí (đĐơn giá ồng/m2)
II XÃ TAM PHÚ
9 Khu dân cư nhà ở Sĩ quan quân chuyên
nghiệp Lữ đoàn 270
9.1 – Đường quy hoạch rộng 25,5m 1 7.000.000
12 Các vị trí còn lại
12.1 Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở
lên
700.000
12.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 600.000
12.3 Đường đất 500.000
13Tuyến đường Điện Biên Phủ ( Đoạn từ
đường 129 nay là đường Võ Chí Công
đến giáp Tam Thanh)
6.000.000
III XÃ TAM THANH
4 Các khu dân cư còn lại (trừ các trục
đường chính)
4.1 Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở
lên
1 2.800.000
4.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 2.600.000
4.3 Đường đất 1 2.400.000
IV XÃ TAM THĂNG
6Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang,
Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim
Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái,
Xuân Quý
6.1 Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở
lên
1 600.000
6.2 Đường bê tông có độ rộng dưới 3m 1 500.000
6.3 Đường đất 1 400.000

Giới thiệu Đề cương Tuyên truyền

Đề cương tuyên truyền pháp luật (trang web thành viên của https://trangtinphapluat.com): Nơi cung cấp các đề cương tuyên truyền, nghiệp vụ tuyên truyền pháp luật Liên hệ: kesitinh355@gmail.com. Điện thoại, Zalo: 0935634572

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *