Công văn 1801/UBND-KSTTHC ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc danh mục thủ tục hành chính cấp thiết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa các cấp từ ngày 01/4/2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 1801/UBND-KSTTHC | Quảng Nam, ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
V/v danh mục thủ tục hành chính cấp thiết tiếp nhận tại Bộ phận Một cửacác cấp từ ngày 01/4/2020 |
Kính gửi:
– Các Sở, Ban, ngành, các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh;
– Trung tâm Hành chính công tỉnh;
– Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Qua xem xét đề nghị của Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Công văn số 64/TTHCC-TNGQ ngày 01/4/2020 về danh mục thủ tục hành chính cấp thiết cần tiếp tục tiếp nhận tại Trung tâm trong thời gian diễn ra dịch bệnh COVID19, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như sau:
1. Thống nhất phê duyệt danh mục 54 thủ tục hành chính cấp thiết được tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (theo Phụ lục đính kèm) kể từ ngày 01/4/2020. Giao Trung tâm Hành chính công tỉnh thực hiện niêm yết công khai danh mục tại Trung tâm để người dân biết, thực hiện; trong quá trình thực hiện, tiếp tục tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
2. Thủ trưởng các cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố quyết định danh mục thủ tục hành chính cấp thiết được tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của đơn vị, địa phương; đồng thời, có phương án tiếp nhận hồ sơ phù hợp đảm bảo thực hiện đúng các quy định về phòng, chống dịch bệnh COVID-19./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
ĐÃ KÝ
TRẦN VĂN TÂN
Phụ lục
(Ban hành kèm theo Công văn số 1801/UBND-KSTTHC ngày 01 /4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THIẾT ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH KỂ TỪ NGÀY 01/4/2020
1. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
4 | Thẩm định dự án; thẩm định thiết kế cơ sở các công trình khai thác khoáng sản nhóm B và nhóm C |
5 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
6 | Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
3. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp, Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
4. SỞ TƯ PHÁP
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam). |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
5. SỞ XÂY DỰNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điêu chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
3 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
4 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
5 | Cấp lại nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
6 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III |
7 | Cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III |
8 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
10 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
11 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) -Đối với dự án nhóm B -Dự án nhóm C -Thiết kế cơ sở nhóm B -Thiết kế cơ sở nhóm C |
12 | Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
13 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) – Đối với công trình cấp III – Đối với các công trình còn lại |
14 | Cấp giấy phép xây dựng(giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. – Đối với công trình – Đối với nhà ở riêng lẻ |
15 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử – văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. – Điều chỉnh giấp phép xây dựng – Gia hạn gấy phép xây dựng |
16 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
17 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
18 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
19 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
20 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định việc đầu tư |
21 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
22 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 3.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng 3.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
23 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
24 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
25 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
26 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
27 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
28 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
29 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
30 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
31 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
32 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
33 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
34 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
6. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
1 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép |
4 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
II | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
2 | Thủ tục hồ sơ giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
3 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |