Mẫu kế hoạch biên chế công chức hằng năm trong cơ quan, tổ chức hành chính; mẫu thống kê và báo cáo về vị trí việc làm, tình hình thực hiện biên chế công chức được quy định tại Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức, có hiệu lực 20/7/2020.
1.Mẫu Kế hoạch biên chế công chức hằng năm của Bộ, ngành…..
PHỤ LỤC IA
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng tổ chức | Biên chế được giao năm … | Có mặt đến 31/3/… | Kế hoạch biên chế năm… | Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm… so với BC được giao năm… | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=14+15 | 14 | 15 |
| Tổng cộng (I+II+III+IV) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | VỤ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thanh tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vụ A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vụ … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Cục … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng cục A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng cục B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – Cục thuộc Tổng cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Tổng cục … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổ chức A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Tổ chức … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …., ngày…..tháng….năm……. |
2. Mẫu Kế hoạch biên chế công chức hằng năm của Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương…
PHỤ LỤC IB
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HẰNG NĂM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng tổ chức | Biên chế được giao năm … | Có mặt đến 31/3/… | Kế hoạch biên chế năm… | Tăng, giảm giữa kế hoạch BC năm… so với BC được giao năm… | ||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Số biên chế công chức | Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Biên chế công chức | Số HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=14+15 | 14 | 15 |
| Tổng cộng (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – |
a | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| – |
b | Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Chi cục (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | Sở … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n | Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Tổ chức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CẤP HUYỆN | |||||||||||||
1 | Huyện A | |||||||||||||
a | Phòng | |||||||||||||
b | Tổ chức khác | |||||||||||||
2 | Huyện B | |||||||||||||
a | Phòng | |||||||||||||
b | Tổ chức khác | |||||||||||||
… | Huyện … |
|
| …., ngày….tháng….năm….. |
3. Mẫu thống kế, tổng hợp việc sử dụng biên chế của Bộ, ngành….
PHỤ LỤC IIA
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP VIỆC SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng tổ chức | Biên chế được giao năm … | Có mặt đến 31/12/… | Biên chế chưa thực hiện năm… | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Tổng số | Chia ra | |||||
Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 |
| Tổng cộng (I+II+III+IV) | ||||||||||
I | VỤ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | ||||||||||
1 | Văn phòng | ||||||||||
| – Phòng | ||||||||||
| – Tổ chức khác | ||||||||||
2 | Thanh tra | ||||||||||
| – Phòng | ||||||||||
3 | Vụ A | ||||||||||
| – Phòng | ||||||||||
4 | Vụ … | ||||||||||
… | … | ||||||||||
II | CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | ||||||||||
1 | Cục A | ||||||||||
| – Phòng | ||||||||||
| – Chi cục (nếu có) | ||||||||||
2 | Cục B | ||||||||||
| – Phòng | ||||||||||
| – Chi cục (nếu có) | ||||||||||
… | Cục … | ||||||||||
III | TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | ||||||||||
1 | Tổng cục A | ||||||||||
| – Vụ | ||||||||||
| – Cục thuộc Tổng cục (nếu có) | ||||||||||
2 | Tổng cục B | ||||||||||
| – Vụ | * | |||||||||
| – Cục thuộc Tổng cục (nếu có) | ||||||||||
… | Tổng cục … | ||||||||||
IV | CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC | ||||||||||
1 | Tổ chức A | ||||||||||
| Phòng | ||||||||||
2 | Tổ chức B | ||||||||||
| Phòng | ||||||||||
… | Tổ chức … |
|
| …., ngày….tháng….năm….. |
4. Mẫu thống kế, tổng hợp việc sử dụng biên chế của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ……..……
PHỤ LỤC IIB
THỐNG KÊ, TỔNG HỢP VIỆC SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM BÁO CÁO
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng tổ chức | Biên chế được giao năm … | Có mặt đến 31/12/… | Biên chế chưa thực hiện năm… | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Tổng số | Chia ra | |||||
Biên chế công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | Công chức | HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8 | 9 | 10=11+12 | 11 | 12 |
| Tổng cộng (A+B) | ||||||||||
A | CẤP TỈNH | ||||||||||
1 | Sở A | ||||||||||
a | Phòng | ||||||||||
b | Chi cục (nếu có) | ||||||||||
2 | Sở B | ||||||||||
a | Phòng | ||||||||||
b | Chi cục (nếu có) | ||||||||||
… | Sở … | ||||||||||
… | … | ||||||||||
n | Các tổ chức khác có sử dụng biên chế công chức | ||||||||||
a | Phòng | ||||||||||
b | Tổ chức khác | ||||||||||
B | CẤP HUYỆN | ||||||||||
1 | Huyện A | ||||||||||
a | Phòng | ||||||||||
b | Tổ chức khác | ||||||||||
2 | Huyện B | ||||||||||
a | Phòng | ||||||||||
b | Tổ chức khác | ||||||||||
… | Huyện … |
|
| ….., ngày…..tháng…..năm….. |
5. Mẫu tổng hợp số lượng vị trí việc làm của Bộ, ngành…
PHỤ LỤC IIIA
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM …
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng vị trí việc làm | |||||
Tổng số | Chia ra: | ||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Vị trí việc làm HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | |||
1 | 2 | 3=4+5+6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng cộng (I+II+III+IV+V) | ||||||
I | LÃNH ĐẠO BỘ, NGÀNH | ||||||
II | CÁC TỔ CHỨC THUỘC BỘ, NGÀNH | ||||||
1 | Văn phòng | ||||||
2 | Thanh tra | ||||||
3 | Vụ A | ||||||
4 | Vụ… | ||||||
… | … | ||||||
III | CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | ||||||
1 | Cục A | ||||||
2 | Cục B | ||||||
. . . | |||||||
IV | TỔNG CỤC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG | ||||||
1 | Tổng cục A | ||||||
a | Văn phòng | ||||||
b | Thanh tra | ||||||
c | Vụ A | ||||||
… | Vụ … | ||||||
… | Cục (thuộc Tổng cục) | ||||||
2 | Tổng cục B | ||||||
… | … | ||||||
| |||||||
V | CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC | ||||||
1 | Tổ chức A | ||||||
2 | Tổ chức B | ||||||
… | … |
|
| …., ngày….tháng….năm….. |
6. Mẫu tổng hợp số lượng vị trí việc làm của Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương…
PHỤ LỤC IIIB
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐẾN 31 THÁNG 12 NĂM …
(Kèm theo Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
TT | Loại hình tổ chức | Số lượng vị trí việc làm | |||||
Tổng số | Chia ra: | ||||||
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | Vị trí việc làm HĐLĐ theo NĐ 68 và NĐ 161 | |||
1 | 2 | 3=4+5+6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng cộng (A+B) | ||||||
A | CẤP TỈNH | ||||||
I | LÃNH ĐẠO TỈNH | ||||||
II | CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN | ||||||
1 | Sở A | ||||||
2 | Sở B | ||||||
… | … | ||||||
| |||||||
… | … | ||||||
… | Văn phòng… | ||||||
… | Thanh tra tỉnh | ||||||
III | CÁC TỔ CHỨC KHÁC CÓ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC | ||||||
1 | Văn phòng… | ||||||
… | … | ||||||
… | Ban Quản lý… | ||||||
… | … | ||||||
B | CẤP HUYỆN | ||||||
I | Huyện A | ||||||
II | Huyện B | ||||||
| |||||||
|
|
| ….., ngày…..tháng…..năm….. |