1. Theo Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Nam Quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, có hiệu lực 01/01/2020, thì giá đất tối đa và tối thiểu trên địa bàn thành phố Tam Kỳ như sau:
(Tải Bảng giá đất tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2020 – 2024)

Tối thiểu | Tối đa | Đơn vị tính: đồng/m2 | ||
1 | Tam Kỳ | 44,000 | 55,000 | |
II | ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM | |||
1 | Tam Kỳ | 44,000 | 55,000 | |
III | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | |||
1 | Tam Kỳ | 46,000 | 58,000 | |
IV | ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT | |||
1 | Tam Kỳ | 29,000 | 42,000 | |
V | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |||
1 | Tam Kỳ | 40,000 | 58,000 | |
VII | ĐẤT Ở NÔNG THÔN | |||
1 | Tam Kỳ | 400,000 | 12,000,000 | |
VIII | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ | |||
Thấp nhất | Cao nhất | |||
1 | Tam Kỳ | 1,000,000 | 35,700,000 |
2. Theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và 18 phụ lục bảng giá đất của 18 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh, thì Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Tam Kỳ.
Bạn đọc có thể tải Phụ lục Bảng giá đất của 18 huyện, thị xã, thành phố theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND TẠI ĐÂY
(Xem kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Tam Kỳ)
III- ĐẤT Ở ĐÔ THỊ | |||
Phần 01: Các tuyến đường liên quan đi qua nhiều phường | |||
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đ/m2) |
1 | Quốc lộ 1A: Đoạn từ cầu Ông Trang đến Bến xe | 1 | 12,000,000 |
2 | Ðường Phan Bội Châu | 1 | 22,000,000 |
3 | Đường Phan Châu Trinh | ||
3.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Du đến ngã tư Trần Cao Vân | 1 | 35,700,000 |
3.2 | Đoạn từ ngã tư Trần Cao Vân đến ngã tư đường Tôn Đức Thắng – Duy Tân | 2 | 27,000,000 |
3.3 | Đoạn từ ngã tư đường Tôn Đức Thắng – Duy Tân đến ngã tư đường Cao Hồng Lãnh – Nguyễn Văn Bổng | 3 | 22,000,000 |
3.4 | Đoạn từ ngã tư đường Cao Hồng Lãnh – Nguyễn Văn Bổng đến cuối tuyến | 4 | 17,000,000 |
4 | Đường Hùng Vương | ||
4.1 | Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Hưng Đạo | 2 | 17,000,000 |
4.2 | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tôn Đức Thắng | 1 | 20,500,000 |
4.3 | Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến cầu Tam Kỳ | 3 | 15,000,000 |
5 | Đường Lý Thường Kiệt | ||
5.1 | Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Hưng Đạo | 2 | 12,500,000 |
5.2 | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cuối tuyến | 1 | 20,000,000 |
6 | Đường Nguyễn Hoàng | ||
6.1 | Đoạn từ ngã ba Huỳnh Thúc Kháng đến ngã tư Trần Cao Vân | 1 | 10,000,000 |
6.2 | Các đoạn đường còn lại | 2 | 7,000,000 |
7 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | ||
7.1 | Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến cầu Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 18,000,000 |
7.2 | Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư đường Lê Thánh Tông | 2 | 12,000,000 |
7.3 | Đoạn từ ngã tư đường Lê Thánh Tông đến vườn ươm | 3 | 6,000,000 |
8 | Đường Trần Quý Cáp | ||
8.1 | Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương | 1 | 20,000,000 |
8.2 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 2 | 17,000,000 |
8.3 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Hà Huy Tập | 3 | 15,000,000 |
9 | Đường Trần Phú | ||
9.1 | Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Hùng Vương | 1 | 20,000,000 |
9.2 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hoàng | 2 | 17,000,000 |
9.3 | Đoạn từ đường Phan Bội Châu đến hết tường rào Nhà bảo tàng Tỉnh (còn dự án) | 2 | 17,000,000 |
10 | Đường Trần Phú (nối dài) | ||
10.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến hết ngã ba trục chính khu công nghiệp Thuận Yên | 1 | 8,000,000 |
10.2 | Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường hiện trạng) | 3 | 3,000,000 |
10.3 | Đoạn từ ngã ba đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đường dự án) | 2 | 4,000,000 |
11 | Đường Trưng Nữ Vương | ||
11.1 | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan Bội Châu | 2 | 18,000,000 |
11.2 | Đọan từ đường Phan Bội Châu đến Lý Thường Kiệt | 1 | 20,000,000 |
11.3 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Nguyễn Hoàng | 3 | 17,000,000 |
11.4 | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng | 4 | 7,500,000 |
12 | Đường Nguyễn Du | 1 | 20,000,000 |
13 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | ||
13.1 | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan Châu Trinh | 2 | 17,000,000 |
13.2 | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Hùng Vương | 1 | 20,000,000 |
13.3 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hoàng | 2 | 17,000,000 |
14 | Đường Trần Cao Vân | ||
14.1 | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến Phan Châu Trinh | 1 | 30,000,000 |
14.2 | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Hùng Vương | 2 | 20,000,000 |
14.4 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường sắt | 3 | 17,000,000 |
14.5 | Đoạn từ đường sắt đến ngã tư Trường Xuân (nhà bà Bùi Thị Đạo) | 4 | 13,000,000 |
15 | Đường Duy Tân | ||
15.1 | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến đường Bạch Đằng | 1 | 18,000,000 |
15.2 | Đoạn từ Cầu 2 đến giáp Cống 6 cửa cây u | 2 | 10,000,000 |
15.3 | Đoạn từ giáp Cống 6 cửa cây u đến xã Tam Phú | 3 | 8,000,000 |
16 | Đường Thanh Hóa | ||
16.1 | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến Hùng Vương | 1 | 6,200,000 |
16.2 | Đoạn từ Hùng Vương đến đường sắt | 2 | 5,500,000 |
16.3 | Đoạn từ đường Phan Châu Trinh đến giáp đường Ngô Thì Nhậm | 1 | 6,200,000 |
16.4 | Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến giáp xã Tam Phú | 2 | 5,500,000 |
17 | Đường Bạch Đằng | ||
17.1 | Đoạn từ đường Hồ Nghinh đến giáp phường Phước Hòa | 2 | 11,080,000 |
17.2 | Đoạn từ giáp phường Tân Thạnh đến phía Bắc cầu Điện Biên Phủ | 1 | 12,000,000 |
17.3 | Đoạn từ phía Bắc cầu Điện Biên Phủ đến đường Duy Tân | 3 | 8,000,000 |
17.4 | Đoạn từ đường Duy Tân đến đối diện nhà ông Trần Hoàng | 4 | 5,000,000 |
17.5 | Đoạn từ đối diện nhà ông Trần Hoàng đến cuối tuyến | 5 | 2,000,000 |
18 | Đường Hà Huy Tập | ||
18.1 | Đoạn từ Phan Bội Châu đến đường Đinh Núp | 1 | 9,000,000 |
18.2 | Đoạn từ Đinh Núp đến cuối tuyến | 2 | 7,000,000 |
18.3 | Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến đường Đặng Văn Ngữ | 1 | 9,000,000 |
19 | Đường Đỗ Thế Chấp (Đường số 24) | ||
19.1 | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trần Cao Vân | 1 | 20,000,000 |
19.2 | Đoạn thuộc phường An Sơn | 2 | 17,000,000 |
20 | Đường Tôn Đức Thắng | ||
20.1 | Đoạn từ Phan Chu Trinh đến Hùng Vương | 1 | 20,000,000 |
20.2 | Đoạn từ đường sắt đến ngã tư Trường Xuân | 2 | 9,000,000 |
21 | Đường Tiểu La | 1 | 9,000,000 |
22 | Đường Đặng Dung | 1 | 13,000,000 |
23 | Đường Bà Huyện Thanh Quan | 1 | 7,000,000 |
24 | Đường Thanh Niên | 1 | 4,040,000 |
25 | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng | ||
25.1 | – Đường quy hoạch rộng 11,5m đến 14,5m | 1 | 10,500,000 |
25.2 | – Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m | 1 | 11,500,000 |
25.3 | – Đường quy hoạch rộng rộng 19m | 1 | 12,000,000 |
26 | KDC đường gom Nguyễn Hoàng | ||
26.1 | – Đường quy hoạch rộng 19,5m | 1 | 13,000,000 |
26.2 | – Đường quy hoạch rộng 14,5m | 1 | 12,000,000 |
26.3 | – Đường quy hoạch rộng 11,5m | 1 | 10,000,000 |
27 | Đường N10 | ||
27.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thái Học | 1 | 20,000,000 |
27.2 | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Bạch Đằng | 2 | 18,500,000 |
28 | Đường Điện Biên Phủ | ||
28.1 | – Đoạn thuộc phường An Phú | 1 | 11,000,000 |
28.2 | – Đoạn thuộc phường Phước Hòa | 1 | 16,000,000 |
28.3 | – Đoạn thuộc phường An Mỹ | ||
28.4 | + Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hùng Vương | 1 | 20,500,000 |
28.5 | + Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thường Kiệt | 2 | 14,000,000 |